Đọc nhanh: 院本 (viện bổn). Ý nghĩa là: kịch bản (kịch bản thời Kim, Nguyên, đến đời Minh, Thanh gọi là tạp kịch và truyền kỳ).
院本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kịch bản (kịch bản thời Kim, Nguyên, đến đời Minh, Thanh gọi là tạp kịch và truyền kỳ)
金、元时代行院演唱用的戏曲脚本,明清泛指杂剧、传奇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 院本
- 一 院子 全是 鲜花
- Cả sân đầy hoa tươi.
- 本来 你 不 应该 出院
- Lẽ ra bạn không nên xuất viện.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 越南 出现 一例 本土 疑似病例 岘港 C 医院 已 被 封锁
- Việt nam xuất hiện một trường hợp nghi nhiễm, bệnh viện C cũng đã bị phong tỏa.
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
- 三只 猫 在 院子 里 玩
- Ba con mèo đang chơi trong sân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
院›