Đọc nhanh: 绝无怨言 (tuyệt vô oán ngôn). Ý nghĩa là: quyết không oán hận.
绝无怨言 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyết không oán hận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝无怨言
- 毫无 怨言
- không một lời oán thán
- 心无 结怨 , 口 无 烦言
- lòng không oán hận, miệng không có lời phiền.
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 他 毫无保留 地 ( 直言不讳 地 ) 述说 了 他 在 监狱 中 的 事
- Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.
- 他 是 个 耿直 人 , 一向 知无不言 , 言无不尽
- anh ấy là người ngay thẳng, hễ biết thì nói đã nói thì nói hết.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 他们 绝望 了 , 无法 继续前进
- Họ đã tuyệt vọng và không thể tiếp tục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怨›
无›
绝›
言›