性命 xìngmìng
volume volume

Từ hán việt: 【tính mệnh】

Đọc nhanh: 性命 (tính mệnh). Ý nghĩa là: tính mệnh; tính mạng; mạng sống (sinh mệnh của người và động vật). Ví dụ : - 性命攸关。 có quan hệ đến tính mạng.

Ý Nghĩa của "性命" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

性命 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tính mệnh; tính mạng; mạng sống (sinh mệnh của người và động vật)

人和动物的生命

Ví dụ:
  • volume volume

    - 性命攸关 xìngmìngyōuguān

    - có quan hệ đến tính mạng.

So sánh, Phân biệt 性命 với từ khác

✪ 1. 性命 vs 生命

Giải thích:

Phạm vi của "生命" rất rộng và có nghĩa ẩn dụ, trong khi "性命" có nghĩa rất hẹp và không thể sử dụng theo nghĩa ẩn dụ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 性命

  • volume volume

    - 一粒 yīlì 子弹 zǐdàn jiù néng yào rén 性命 xìngmìng

    - Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.

  • volume volume

    - 身家性命 shēnjiāxìngmìng

    - tính mạng của bản thân và gia đình.

  • volume volume

    - 性命攸关 xìngmìngyōuguān

    - có quan hệ đến tính mạng.

  • volume volume

    - 断送 duànsòng le 性命 xìngmìng

    - toi mạng

  • volume volume

    - 车祸 chēhuò duó 性命 xìngmìng

    - Tai nạn xe hơi đã cướp đi mạng sống của anh ấy.

  • volume volume

    - 选择 xuǎnzé 苟全性命 gǒuquánxìngmìng

    - Anh ta chọn cách bảo toàn tính mạng.

  • volume volume

    - zài 命题 mìngtí shí 注重 zhùzhòng 多样性 duōyàngxìng

    - Anh ấy chú trọng đến tính đa dạng khi ra đề.

  • volume volume

    - zhè 事关 shìguān de 性命 xìngmìng

    - Cuộc sống của cô ấy phụ thuộc vào nó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao