Đọc nhanh: 性命 (tính mệnh). Ý nghĩa là: tính mệnh; tính mạng; mạng sống (sinh mệnh của người và động vật). Ví dụ : - 性命攸关。 có quan hệ đến tính mạng.
性命 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính mệnh; tính mạng; mạng sống (sinh mệnh của người và động vật)
人和动物的生命
- 性命攸关
- có quan hệ đến tính mạng.
So sánh, Phân biệt 性命 với từ khác
✪ 1. 性命 vs 生命
Phạm vi của "生命" rất rộng và có nghĩa ẩn dụ, trong khi "性命" có nghĩa rất hẹp và không thể sử dụng theo nghĩa ẩn dụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 性命
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 身家性命
- tính mạng của bản thân và gia đình.
- 性命攸关
- có quan hệ đến tính mạng.
- 断送 了 性命
- toi mạng
- 车祸 夺 他 性命
- Tai nạn xe hơi đã cướp đi mạng sống của anh ấy.
- 他 选择 苟全性命
- Anh ta chọn cách bảo toàn tính mạng.
- 他 在 命题 时 注重 多样性
- Anh ấy chú trọng đến tính đa dạng khi ra đề.
- 这 事关 她 的 性命
- Cuộc sống của cô ấy phụ thuộc vào nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
性›