Đọc nhanh: 生命 (sinh mệnh). Ý nghĩa là: tuổi thọ; cuộc sống; sự sống; sinh mạng; sinh mệnh; tính mệnh; mạng sống. Ví dụ : - 生命的意义因人而异。 Ý nghĩa cuộc sống của mỗi người khác nhau.. - 每个人的生命都很独特。 Sinh mệnh của mỗi người đều rất đặc biệt.. - 科学研究可以延长生命。 Khoa học nghiên cứu có thể kéo dài tuổi thọ.
生命 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuổi thọ; cuộc sống; sự sống; sinh mạng; sinh mệnh; tính mệnh; mạng sống
它不仅涉及生物的存在和活动,还包含了人类的生活经历、价值以及各种事物的存续和发展的关键要素
- 生命 的 意义 因人而异
- Ý nghĩa cuộc sống của mỗi người khác nhau.
- 每个 人 的 生命 都 很 独特
- Sinh mệnh của mỗi người đều rất đặc biệt.
- 科学研究 可以 延长 生命
- Khoa học nghiên cứu có thể kéo dài tuổi thọ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 生命
✪ 1. Động từ + 生命
hành động liên quan đến 生命
- 这项 技术 可以 延续 生命
- Công nghệ này có thể duy trì sự sống.
- 医生 的 职责 是 保护 生命
- Nhiệm vụ của bác sĩ là bảo vệ sinh mạng.
So sánh, Phân biệt 生命 với từ khác
✪ 1. 性命 vs 生命
Phạm vi của "生命" rất rộng và có nghĩa ẩn dụ, trong khi "性命" có nghĩa rất hẹp và không thể sử dụng theo nghĩa ẩn dụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生命
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 他 想 揭开 生命 的 奥秘
- Anh ấy muốn khám phá bí ẩn của sự sống.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 他 把 毕生精力 倾注 在 革命 事业 上
- anh ấy dốc toàn bộ sức lực của cuộc đời vào sự nghiệp Cách Mạng.
- 中国 革命 的 先行者 孙中山 先生
- Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。
- 他们 为 和平 付出 了 生命
- Họ đã hy sinh mạng sống vì hòa bình.
- 他命 大 , 幸好 昨天 心 内 医生 和 救护车 都 在
- Anh ta mệnh lớn, cũng may hôm qua bác sĩ khoa tim và xe cứu thương đều ở đó.
- 你 是 我 生命 中 的 爱 , 和 你 在 一起 是 我 最 幸福 的 事
- Em là tình yêu trong cuộc đời anh, ở bên em là điều hạnh phúc nhất của anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
生›