生命 shēngmìng
volume volume

Từ hán việt: 【sinh mệnh】

Đọc nhanh: 生命 (sinh mệnh). Ý nghĩa là: tuổi thọ; cuộc sống; sự sống; sinh mạng; sinh mệnh; tính mệnh; mạng sống. Ví dụ : - 生命的意义因人而异。 Ý nghĩa cuộc sống của mỗi người khác nhau.. - 每个人的生命都很独特。 Sinh mệnh của mỗi người đều rất đặc biệt.. - 科学研究可以延长生命。 Khoa học nghiên cứu có thể kéo dài tuổi thọ.

Ý Nghĩa của "生命" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

生命 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tuổi thọ; cuộc sống; sự sống; sinh mạng; sinh mệnh; tính mệnh; mạng sống

它不仅涉及生物的存在和活动,还包含了人类的生活经历、价值以及各种事物的存续和发展的关键要素

Ví dụ:
  • volume volume

    - 生命 shēngmìng de 意义 yìyì 因人而异 yīnrénéryì

    - Ý nghĩa cuộc sống của mỗi người khác nhau.

  • volume volume

    - 每个 měigè rén de 生命 shēngmìng dōu hěn 独特 dútè

    - Sinh mệnh của mỗi người đều rất đặc biệt.

  • volume volume

    - 科学研究 kēxuéyánjiū 可以 kěyǐ 延长 yáncháng 生命 shēngmìng

    - Khoa học nghiên cứu có thể kéo dài tuổi thọ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 生命

✪ 1. Động từ + 生命

hành động liên quan đến 生命

Ví dụ:
  • volume

    - 这项 zhèxiàng 技术 jìshù 可以 kěyǐ 延续 yánxù 生命 shēngmìng

    - Công nghệ này có thể duy trì sự sống.

  • volume

    - 医生 yīshēng de 职责 zhízé shì 保护 bǎohù 生命 shēngmìng

    - Nhiệm vụ của bác sĩ là bảo vệ sinh mạng.

So sánh, Phân biệt 生命 với từ khác

✪ 1. 性命 vs 生命

Giải thích:

Phạm vi của "生命" rất rộng và có nghĩa ẩn dụ, trong khi "性命" có nghĩa rất hẹp và không thể sử dụng theo nghĩa ẩn dụ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生命

  • volume volume

    - 可能 kěnéng 预知 yùzhī 生命 shēngmìng jiāng 如何 rúhé 发展 fāzhǎn

    - Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.

  • volume volume

    - xiǎng 揭开 jiēkāi 生命 shēngmìng de 奥秘 àomì

    - Anh ấy muốn khám phá bí ẩn của sự sống.

  • volume volume

    - 为了 wèile 侦察 zhēnchá 敌情 díqíng 改扮 gǎibàn chéng 一个 yígè 游街 yóujiē 串巷 chuànxiàng de 算命先生 suànmìngxiānsheng

    - vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.

  • volume volume

    - 毕生精力 bìshēngjīnglì 倾注 qīngzhù zài 革命 gémìng 事业 shìyè shàng

    - anh ấy dốc toàn bộ sức lực của cuộc đời vào sự nghiệp Cách Mạng.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 革命 gémìng de 先行者 xiānxíngzhě 孙中山 sūnzhōngshān 先生 xiānsheng

    - Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。

  • volume volume

    - 他们 tāmen wèi 和平 hépíng 付出 fùchū le 生命 shēngmìng

    - Họ đã hy sinh mạng sống vì hòa bình.

  • volume volume

    - 他命 tāmìng 幸好 xìnghǎo 昨天 zuótiān xīn nèi 医生 yīshēng 救护车 jiùhùchē dōu zài

    - Anh ta mệnh lớn, cũng may hôm qua bác sĩ khoa tim và xe cứu thương đều ở đó.

  • - shì 生命 shēngmìng zhōng de ài zài 一起 yìqǐ shì zuì 幸福 xìngfú de shì

    - Em là tình yêu trong cuộc đời anh, ở bên em là điều hạnh phúc nhất của anh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao