Đọc nhanh: 性命攸关 (tính mệnh du quan). Ý nghĩa là: một vấn đề của cuộc sống và cái chết, cực kỳ quan trọng.
性命攸关 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một vấn đề của cuộc sống và cái chết
a matter of life and death
✪ 2. cực kỳ quan trọng
vitally important
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 性命攸关
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 性命交关
- tính mạng gắn với nhau.
- 性命攸关
- có quan hệ đến tính mạng.
- 她 生性 乐观 有助 於 她 渡过难关
- Tính cách lạc quan của cô ấy giúp cô ấy vượt qua khó khăn.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 我 与 一位 女性 有 一段 运行 良好 且 令人满意 的 关系
- Tôi có một mối quan hệ đang hoạt động và thỏa mãn với một người phụ nữ.
- 这 事关 她 的 性命
- Cuộc sống của cô ấy phụ thuộc vào nó.
- 她 向来 性格 孤僻 又 自命清高 , 所以 很少 跟 别人 交往
- Từ trước đến nay anh ta luôn sống khép kín và tự cho mình là người thanh cao, cho nên rất ít người chịu kết giao với anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
命›
性›
攸›