Đọc nhanh: 人命 (nhân mệnh). Ý nghĩa là: mạng người; sinh mệnh; nhân mạng. Ví dụ : - 一条人命。 một mạng người.. - 人命关天(人命事件关系重大)。 mạng người vô cùng quan trọng.
人命 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạng người; sinh mệnh; nhân mạng
人的生命 (多用于受到伤害时)
- 一条 人命
- một mạng người.
- 人命关天 ( 人命 事件 关系 重大 )
- mạng người vô cùng quan trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人命
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 人命危浅 , 朝不保夕
- mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.
- 一条 人命
- một mạng người.
- 人 的 寿命 各有不同
- Tuổi thọ của con người mỗi người khác nhau.
- 他 衔命 保护 证人
- Anh ấy nhận lệnh bảo vệ nhân chứng.
- 人命关天 ( 人命 事件 关系 重大 )
- mạng người vô cùng quan trọng.
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 人 不再 受 命运 播弄
- con người không còn chịu sự chi phối của số mệnh nữa
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
命›