Đọc nhanh: 急行军 (cấp hành quân). Ý nghĩa là: hành quân gấp; hành quân cấp tốc, cấp hành quân. Ví dụ : - 在接连三天的急行军中,没有一个人掉队。 trong ba ngày liền hành quân cấp tốc, không có ai bị rớt lại phía sau.
急行军 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hành quân gấp; hành quân cấp tốc
部队执行紧急任务所进行的快速行军
- 在 接连 三天 的 急行军 中 , 没有 一个 人 掉队
- trong ba ngày liền hành quân cấp tốc, không có ai bị rớt lại phía sau.
✪ 2. cấp hành quân
为使在短时间内能到达目的地, 于是采取增加行军速度、减少休息次数与时间等紧急方式的快速行军通常徒步速度为每小时六至八公里
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急行军
- 夜行军
- hành quân đêm
- 他 参与 了 紧急 救援 行动
- Anh ấy đã tham gia vào hoạt động cứu viện khẩn cấp.
- 军方 声称 如 内乱 不 平息 将 实行 军管
- Quân đội tuyên bố rằng nếu cuộc nội chiến không được dập tắt, sẽ thực hiện quản lý quân sự.
- 他 着急 去 报名 参军
- Anh ấy nóng lòng muốn đăng ký vào quân đội.
- 军队 朝 渡口 的 方向 行进
- quân đội tiến về phía bến đò.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 在 接连 三天 的 急行军 中 , 没有 一个 人 掉队
- trong ba ngày liền hành quân cấp tốc, không có ai bị rớt lại phía sau.
- 他 似乎 比较 像 一个 军官 , 而 不 像 一个 商业 行政主管
- Anh ta dường như giống một sĩ quan hơn là một người quản lý kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
急›
行›