Đọc nhanh: 急性病 (cấp tính bệnh). Ý nghĩa là: bệnh cấp tính, bệnh nóng vội; bệnh hấp tấp. Ví dụ : - 急性病应该赶快医治。 Bệnh cấp tính cần phải điều trị gấp.
急性病 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh cấp tính
发病急剧,病情变化很快、症状较重的疾病,例如霍乱、急性阑尾炎等
- 急性病 应该 赶快 医治
- Bệnh cấp tính cần phải điều trị gấp.
✪ 2. bệnh nóng vội; bệnh hấp tấp
比喻不顾客观实际、急于求成的毛病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急性病
- 埃 博拉 病毒 只是 一种 可能性
- Ebola là một khả năng.
- 急性病
- bệnh nóng vội; hấp tấp
- 急性 脑炎
- viêm não cấp
- 她 不幸 得 了 急性 肠炎
- Cô ấy không may bị viêm ruột cấp tính.
- 他 性格 很 急躁
- Tính cách của anh ấy cuống cuồng.
- 急性病 应该 赶快 医治
- Bệnh cấp tính cần phải điều trị gấp.
- 急性病 是 最 危险 的 , 因为 这种 病 来时 毫无 征兆
- Bệnh cấp tính là nguy hiểm nhất vì nó đến mà không có bất kì một dấu hiệu nào.
- 他 为 孩子 的 病 着急
- Anh lo lắng cho bệnh tình của con mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
急›
性›
病›