Đọc nhanh: 急救训练用人体模型 (cấp cứu huấn luyện dụng nhân thể mô hình). Ý nghĩa là: Người nộm để cứu ngạt (thiết bị giảng dạy) ma-nơ-canh để cứu ngạt (thiết bị giảng dạy).
急救训练用人体模型 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người nộm để cứu ngạt (thiết bị giảng dạy) ma-nơ-canh để cứu ngạt (thiết bị giảng dạy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急救训练用人体模型
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
- 急救 人员 息 了 抢救
- Nhân viên cấp cứu ngừng sơ cứu.
- 他 的 母亲 已经 把 他 训练 成 循规蹈矩 的 人
- Mẹ của anh ấy đã rèn luyện anh ấy trở thành người tuân thủ quy tắc và nguyên tắc.
- 全队 队员 都 接受 过 急救 培训
- Tất cả các thành viên trong nhóm đều đã được đào tạo sơ cấp cứu.
- 生物学家 们 塑造 了 形体 完整 的 中国 猿人 模型
- những nhà sinh vật học đã nặn được mô hình người vượn Trung Quốc với hình thái hoàn chỉnh.
- 人体模型
- mô hình người.
- 对于 以 人为 主体 的 美发业 来说 , 教育 训练 是 很 重要 的 课题
- Đối với ngành công nghiệp làm tóc mà nói, bồi dưỡng và đào tạo là những vấn đề rất quan trọng.
- 军人 训练 很 严格
- Quân nhân huấn luyện rất nghiêm ngặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
体›
型›
急›
救›
模›
用›
练›
训›