Đọc nhanh: 思凡 (tư phàm). Ý nghĩa là: nhớ trần tục.
思凡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhớ trần tục
神话小说中仙人想到人间来生活也指僧尼等厌恶宗教生活,想过世俗生活
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思凡
- 不好意思 , 打扰 一下
- Xin lỗi, làm phiền một chút.
- 不好意思 , 我 没有 零钱
- Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 不同凡响
- không phải tầm thường; phi thường (tác phẩm âm nhạc).
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 不好意思 踩 着 你 的 脚 了
- Xin lỗi! Tôi dẫm lên chân bạn rồi/
- 不好意思 , 请问 有没有 晕车药 ?
- Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?
- 鲁迅 是 伟大 的 思想家 和 革命家
- Lỗ Tấn là nhà cách mạng và tư tưởng vĩ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凡›
思›