Đọc nhanh: 怀春 (hoài xuân). Ý nghĩa là: hoài xuân; nhớ nhung; mơ mộng chuyện tình yêu; tơ tưởng yêu đương (thiếu nữ). Ví dụ : - 哪个女子不怀春。 thiếu nữ nào cũng mơ mộng chuyện tình yêu.
怀春 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoài xuân; nhớ nhung; mơ mộng chuyện tình yêu; tơ tưởng yêu đương (thiếu nữ)
指少女爱慕异性
- 哪个 女子 不 怀春
- thiếu nữ nào cũng mơ mộng chuyện tình yêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怀春
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 两个 人撞 了 个 满怀
- Hai người chạm trán nhau.
- 中国 人过 春节 要 吃饺子
- Người Trung Quốc ăn sủi cảo khi đón Tết.
- 不要 去 怀念 , 做 一个 不 怀旧 旳 人
- Đừng hoài niệm, hãy là một người hoài cổ.
- 哪个 女子 不 怀春
- thiếu nữ nào cũng mơ mộng chuyện tình yêu.
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
- 为了 梦想 他 付出 了 青春
- Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怀›
春›