Đọc nhanh: 思春期 (tư xuân kì). Ý nghĩa là: tuổi con gái bắt đầu nảy sinh tình cảm với người khác giới, tuổi dậy thì. Ví dụ : - 我女儿正在进入思春期。 Con gái tôi đang bước vào độ tuổi dạy thì.
思春期 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tuổi con gái bắt đầu nảy sinh tình cảm với người khác giới
age when girls start to develop feelings for the opposite sex
- 我 女儿 正在 进入 思春期
- Con gái tôi đang bước vào độ tuổi dạy thì.
✪ 2. tuổi dậy thì
puberty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思春期
- 我 很 期待 看 春季 号 的 公司 内部 报道
- Tôi rất mong được đọc tin tức nội bộ của công ty trong số báo mùa xuân.
- 春秋战国 时期
- Thời Xuân Thu Chiến Quốc.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 到 了 春季 , 河水 猛涨 , 这是 流放 木材 的 好 时期
- Vào mùa xuân, nước sông dâng cao là thời điểm thuận lợi cho việc khai thác gỗ.
- 今年春节 在 家乡 逗留 了 一个 星期
- tết năm nay được ở nhà một tuần lễ.
- 我 女儿 正在 进入 思春期
- Con gái tôi đang bước vào độ tuổi dạy thì.
- 长期 处于 一种 惯性 思维 , 人 的 思考 就 会 越来越少
- Nếu bạn ở kiểu suy nghĩ quán tính lâu ngày, người ta sẽ ngày càng ít suy nghĩ.
- 我 打算 拿 这张 照片 去 参加 春节 期间 记忆 摄影 大赛 评选
- Tôi dự định lấy bức ảnh này để tham gia tuyển chọn “Cuộc thi chụp ảnh kỷ niệm lễ hội mùa xuân”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
春›
期›