Đọc nhanh: 饥渴 (cơ khát). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để khao khát (kiến thức, tình yêu, v.v.), đói và khát, đói khát.
饥渴 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để khao khát (kiến thức, tình yêu, v.v.)
(fig.) to crave (knowledge, love etc)
✪ 2. đói và khát
hungry and thirsty
✪ 3. đói khát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饥渴
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 骆驼 耐 饥渴 的 能力 很强
- Lạc đà có khả năng chịu đói khát rất tốt.
- 他 渴望 仕官
- Anh ấy khao khát làm quan.
- 他 渴望 得到 幸福
- Anh khao khát hạnh phúc.
- 他 渴望 有 一个 成功 的 事业
- Anh ấy mong muốn có một sự nghiệp thành công
- 同学们 如饥似渴 地 学习
- Các bạn học sinh say mê học tập.
- 他 渴望 神 祐
- Anh ta khao khát thần linh phù hộ.
- 她 如饥似渴 地 收集 一切 有关 的 信息
- Cô ấy thu thập mọi thông tin liên quan với đói khát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
渴›
饥›