Đọc nhanh: 思想文化委员会 (tư tưởng văn hoá uy viên hội). Ý nghĩa là: Ban Tư tưởng – Văn hoá.
思想文化委员会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ban Tư tưởng – Văn hoá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思想文化委员会
- 伙食 委员会
- ban ăn uống
- 他 识文断字 , 当 个 文化 教员 还 能 对付
- anh ấy hiểu biết chữ nghĩa, làm giáo viên văn hoá cũng tạm được.
- 他 让 我 去 财政 小组 委员会 工作
- Anh ấy yêu cầu tôi phục vụ trong tiểu ban tài chính.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 创新 思想 在 社会 中 崛起
- Tư tưởng đổi mới đang trỗi dậy trong xã hội.
- 咬文嚼字 者 爱用 言辞 多于 思想 或 实质 的 人
- Những người chỉ biết phân tích từ ngữ và chữ viết hơn là suy nghĩ hay thực chất.
- 文化 的 繁荣 带来 思想 的 熙兴
- Sự thịnh vượng của văn hóa mang lại hưng thịnh của tư tưởng.
- 你 觉得 旧 文化 旧思想 指 的 是 什么 ?
- Bạn cho rằng văn hoá xưa và tư tưởng xưa đề cập đến điều gì?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
化›
员›
委›
思›
想›
文›