Đọc nhanh: 委员会 (uy viên hội). Ý nghĩa là: uỷ ban; ban; uỷ hội, ban; ban chấp hành (tổ chức chuyên môn được thành lập để làm một nhiệm vụ cụ thể nào đó của cơ quan, đoàn thể, nhà trường). Ví dụ : - 体育运动委员会 ban thể dục thể thao. - 校务委员会 ban giám hiệu; ban giám đốc. - 招生委员会 ban tuyển sinh
委员会 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. uỷ ban; ban; uỷ hội
政党、团体、机关、学校中的集体领导组织
- 体育运动 委员会
- ban thể dục thể thao
- 校务 委员会
- ban giám hiệu; ban giám đốc
✪ 2. ban; ban chấp hành (tổ chức chuyên môn được thành lập để làm một nhiệm vụ cụ thể nào đó của cơ quan, đoàn thể, nhà trường)
机关、团体、学校等为了完成一定的任务而设立的专门组织
- 招生 委员会
- ban tuyển sinh
- 伙食 委员会
- ban ăn uống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 委员会
- 校务 委员会
- ban giám hiệu; ban giám đốc
- 他 当选 为 本届 班委会 委员
- Anh ấy được bầu làm hội viên của ban cán sự lớp.
- 他 是 工会 委员 之一
- Anh ấy là một trong các ủy viên công đoàn.
- 委员会 每年 改选 一次
- ban chấp hành mỗi năm được bầu lại một lần.
- 圣公会 教区 委员 圣公会 教区 委员会 中 推选 的 两位 主要 执事 之一
- Một trong hai vị chức trách chính được bầu chọn trong Ủy ban Giáo hạt của Hội Thánh Anh Giáo.
- 她 在 警察局 纪律 委员会 还有 一个 听 审会
- Cô có một buổi điều trần với ủy ban kỷ luật của sở cảnh sát.
- 委员会 开始 讨论 之前 , 先 宣读 了 上次 的 会议记录
- Trước khi bắt đầu thảo luận, Ủy ban đã đọc lại biên bản cuộc họp lần trước.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
员›
委›