Đọc nhanh: 书记处书记 (thư ký xứ thư ký). Ý nghĩa là: Bí thư Ban bí thư (Thư ký ban bí thư).
书记处书记 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bí thư Ban bí thư (Thư ký ban bí thư)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书记处书记
- 书籍 记载 科学 奥秘
- Sách ghi lại những bí ẩn khoa học.
- 他 在 书眉 处 做 了 标记
- Anh ấy đã đánh dấu ở chỗ lề sách.
- 她 整理 了 读书 的 笔记
- Cô sắp xếp các ghi chú học tập của mình.
- 他 是 党委 副 书记 兼 副厂长
- Anh ấy là phó bí thư đảng uỷ kiêm luôn chức phó quản đốc.
- 习近平 总书记 出席 这次 会议
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã tham dự hội nghị lần này.
- 习近平 是 中共中央 总书记
- Tập Cận Bình là Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
- 日记本 放在 书桌上
- Cuốn nhật ký nằm trên bàn học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
处›
记›