Đọc nhanh: 嬉笑怒骂 (hi tiếu nộ mạ). Ý nghĩa là: (bằng văn bản) tự do lưu động, (nghĩa bóng) tất cả các loại cảm xúc, theo sự ưa thích của tác giả.
嬉笑怒骂 khi là Thành ngữ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. (bằng văn bản) tự do lưu động
(of writing) freely roving
✪ 2. (nghĩa bóng) tất cả các loại cảm xúc
fig. all kinds of emotions
✪ 3. theo sự ưa thích của tác giả
following the author's fancy
✪ 4. (văn học) cười, giễu cợt, giận dữ và phản ứng (thành ngữ)
lit. laughs, jeers, anger and invective (idiom)
✪ 5. chế nhạo và mắng mỏ
to mock and scold
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嬉笑怒骂
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 不 应 迁怒于人
- không nên giận cá chém thớt.
- 不苟言笑
- không nói cười tuỳ tiện
- 不以为然 地一笑
- cười khẩy không đồng ý
- 极度 的 狂怒 使 妻子 不但 在 家里 , 而且 还 在 外头 破口大骂
- Cơn tức giận cực độ khiến cho vợ không chỉ hét to trong nhà mà còn ngoài đường.
- 骂 我 让 你 这么 开心 吗 ?
- Chửi tôi khiến bạn vui vậy sao?
- 远处 传来 了 孩子 们 的 嬉笑 音
- từ xa vẳng lại tiếng cười đùa của trẻ em
- 一 见到 他 , 我 就 笑 了
- Vừa gặp anh đã cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嬉›
怒›
笑›
骂›