Đọc nhanh: 摆饰 (bài sức). Ý nghĩa là: Đồ trang trí.
摆饰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đồ trang trí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆饰
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 书籍 摆放 得 很 整齐
- Sách vở được sắp xếp rất ngăn nắp.
- 商店 摆满 圣诞 饰品
- Cửa hàng tràn ngập đồ trang trí Giáng sinh.
- 书阁 摆满 了 书籍
- Giá sách đầy ắp sách.
- 他 擅长 摆放 装饰品
- Anh ấy giỏi trong việc bày biện đồ trang trí.
- 书架上 摆满 了 无数 本书
- Trên kệ sách có vô số cuốn sách.
- 事情 已经 摆平 双方 都 很 满意
- Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摆›
饰›