Đọc nhanh: 快件 (khoái kiện). Ý nghĩa là: phát chuyển nhanh, hàng phát chuyển nhanh.
快件 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phát chuyển nhanh
运输部门把托运的货物分为快件、 慢件两种,运输速度较 慢,运费较低的叫慢件,运输速度较快,运费较高的叫快件快件一般凭火车票办理托运手续,物品随旅客所乘列车同时运到
✪ 2. hàng phát chuyển nhanh
邮政部门指快速递送的邮件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快件
- 我要 快递 一份 文件
- Tôi phải chuyển phát nhanh một tập văn kiện.
- 这件 事宜 尽快 处理
- Việc này đương nhiên nên xử lý càng sớm càng tốt.
- 请 尽快 保存 这份 文件
- Hãy nhanh chóng lưu lại tài liệu này.
- 请 尽快 处理 这件 事宜
- Xin hãy xử lý việc này càng sớm càng tốt.
- 他 快速 地 浏览 了 我 的 邮件
- Anh ấy xem qua nhanh email của tôi.
- 这件 事 需要 尽快 解决
- Việc này cần được giải quyết nhanh chóng.
- 他 很快 回复 了 我 的 邮件
- Anh ấy đã nhanh chóng trả lời email của tôi.
- 这件 作品 很快 会 亮相
- Tác phẩm này sẽ sớm được công diễn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
快›