快件 kuàijiàn
volume volume

Từ hán việt: 【khoái kiện】

Đọc nhanh: 快件 (khoái kiện). Ý nghĩa là: phát chuyển nhanh, hàng phát chuyển nhanh.

Ý Nghĩa của "快件" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

快件 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phát chuyển nhanh

运输部门把托运的货物分为快件、 慢件两种,运输速度较 慢,运费较低的叫慢件,运输速度较快,运费较高的叫快件快件一般凭火车票办理托运手续,物品随旅客所乘列车同时运到

✪ 2. hàng phát chuyển nhanh

邮政部门指快速递送的邮件

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快件

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 快递 kuàidì 一份 yīfèn 文件 wénjiàn

    - Tôi phải chuyển phát nhanh một tập văn kiện.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事宜 shìyí 尽快 jǐnkuài 处理 chǔlǐ

    - Việc này đương nhiên nên xử lý càng sớm càng tốt.

  • volume volume

    - qǐng 尽快 jǐnkuài 保存 bǎocún 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn

    - Hãy nhanh chóng lưu lại tài liệu này.

  • volume volume

    - qǐng 尽快 jǐnkuài 处理 chǔlǐ 这件 zhèjiàn 事宜 shìyí

    - Xin hãy xử lý việc này càng sớm càng tốt.

  • volume volume

    - 快速 kuàisù 浏览 liúlǎn le de 邮件 yóujiàn

    - Anh ấy xem qua nhanh email của tôi.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 需要 xūyào 尽快 jǐnkuài 解决 jiějué

    - Việc này cần được giải quyết nhanh chóng.

  • volume volume

    - 很快 hěnkuài 回复 huífù le de 邮件 yóujiàn

    - Anh ấy đã nhanh chóng trả lời email của tôi.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 作品 zuòpǐn 很快 hěnkuài huì 亮相 liàngxiàng

    - Tác phẩm này sẽ sớm được công diễn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OHQ (人竹手)
    • Bảng mã:U+4EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao