痛感 tònggǎn
volume volume

Từ hán việt: 【thống cảm】

Đọc nhanh: 痛感 (thống cảm). Ý nghĩa là: cảm nhận sâu sắc; cảm thấy thấm thía, cảm thấy đau khổ; cảm thấy đau đớn. Ví dụ : - 他痛感自己知识贫乏。 anh ấy cảm thấy thấm thía về kiến thức nghèo nàn của mình.. - 针灸时有轻微的痛感。 khi châm cứu cảm thấy hơi đau.

Ý Nghĩa của "痛感" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. cảm nhận sâu sắc; cảm thấy thấm thía

深切地感觉到

Ví dụ:
  • volume volume

    - 痛感 tònggǎn 自己 zìjǐ 知识 zhīshí 贫乏 pínfá

    - anh ấy cảm thấy thấm thía về kiến thức nghèo nàn của mình.

✪ 2. cảm thấy đau khổ; cảm thấy đau đớn

疼痛的感觉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 针灸 zhēnjiǔ 时有 shíyǒu 轻微 qīngwēi de 痛感 tònggǎn

    - khi châm cứu cảm thấy hơi đau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痛感

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 沉痛 chéntòng

    - Cô ấy cảm thấy rất đau đớn.

  • volume volume

    - 感觉 gǎnjué 上臂 shàngbì 有点 yǒudiǎn 酸痛 suāntòng

    - Tôi cảm thấy cánh tay trên hơi mỏi.

  • volume volume

    - 背叛 bèipàn ràng 感到痛苦 gǎndàotòngkǔ

    - Sự phản bội khiến anh ấy cảm thấy đau khổ.

  • volume volume

    - 流感 liúgǎn shì 一种 yīzhǒng 传染病 chuánrǎnbìng 特征 tèzhēng shì 发热 fārè 全身 quánshēn 疼痛 téngtòng 疲乏 pífá 无力 wúlì

    - Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 伤口 shāngkǒu 痛感 tònggǎn 增强 zēngqiáng 阵阵 zhènzhèn 抽痛 chōutòng 表明 biǎomíng 已经 yǐjīng 发生 fāshēng 感染 gǎnrǎn

    - Nếu vết thương ngày càng đau và nhói, chứng tỏ đã bị nhiễm trùng.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 心里 xīnli de 伤痛 shāngtòng

    - Anh ấy cảm thấy nỗi đau trong tim.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 心里 xīnli hěn 伤痛 shāngtòng

    - Anh ấy cảm thấy rất đau đớn trong tim.

  • - 经过 jīngguò 一天 yìtiān de 工作 gōngzuò de 背部 bèibù 开始 kāishǐ 感到 gǎndào 疼痛 téngtòng

    - Sau một ngày làm việc, lưng tôi bắt đầu thấy đau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
    • Pinyin: Tòng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNIB (大弓戈月)
    • Bảng mã:U+75DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao