Đọc nhanh: 痛感 (thống cảm). Ý nghĩa là: cảm nhận sâu sắc; cảm thấy thấm thía, cảm thấy đau khổ; cảm thấy đau đớn. Ví dụ : - 他痛感自己知识贫乏。 anh ấy cảm thấy thấm thía về kiến thức nghèo nàn của mình.. - 针灸时有轻微的痛感。 khi châm cứu cảm thấy hơi đau.
✪ 1. cảm nhận sâu sắc; cảm thấy thấm thía
深切地感觉到
- 他 痛感 自己 知识 贫乏
- anh ấy cảm thấy thấm thía về kiến thức nghèo nàn của mình.
✪ 2. cảm thấy đau khổ; cảm thấy đau đớn
疼痛的感觉
- 针灸 时有 轻微 的 痛感
- khi châm cứu cảm thấy hơi đau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痛感
- 她 感到 沉痛
- Cô ấy cảm thấy rất đau đớn.
- 我 感觉 上臂 有点 酸痛
- Tôi cảm thấy cánh tay trên hơi mỏi.
- 背叛 让 他 感到痛苦
- Sự phản bội khiến anh ấy cảm thấy đau khổ.
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
- 如果 伤口 痛感 增强 , 阵阵 抽痛 , 表明 已经 发生 感染
- Nếu vết thương ngày càng đau và nhói, chứng tỏ đã bị nhiễm trùng.
- 他 感到 心里 的 伤痛
- Anh ấy cảm thấy nỗi đau trong tim.
- 他 感到 心里 很 伤痛
- Anh ấy cảm thấy rất đau đớn trong tim.
- 经过 一天 的 工作 , 我 的 背部 开始 感到 疼痛
- Sau một ngày làm việc, lưng tôi bắt đầu thấy đau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
感›
痛›