Đọc nhanh: 忆苦饭 (ức khổ phạn). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) bữa ăn kém ngon, bữa ăn ngon để tưởng nhớ những khó khăn trong quá khứ.
忆苦饭 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) bữa ăn kém ngon
fig. poor-tasting meal
✪ 2. bữa ăn ngon để tưởng nhớ những khó khăn trong quá khứ
unsavory meal taken in remembrance of past hardships
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忆苦饭
- 下班 回家 先 做饭
- Tan ca về nhà nấu ăn trước.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 她 不想 回忆 痛苦 的 事
- Cô ấy không muốn nhớ lại chuyện đau khổ.
- 痛苦 记忆 让 她 常常 落泪
- Những ký ức đau buồn thường khiến cô ấy rơi lệ.
- 下班 后 我们 去 吃饭 吧
- Sau khi tan làm chúng ta đi ăn đi.
- 她 回忆起 那些 苦楚 的 日子
- Cô ấy nhớ lại những ngày tháng đau khổ đó.
- 尖椒 炒 苦瓜 很多 人 都 做 错 了 , 大厨 教 你 几个 小 技巧 , 鲜香 好吃 超 下饭
- Nhiều người đã nấu món mướp đắng xào ớt sai cách, đầu bếp sẽ hướng dẫn bạn một vài mẹo nhỏ, món mướp đắng xào sả ớt cực ngon.
- 听 着 老 贫农 的 忆苦 报告 , 她 眼泪 噗噜噜 地 往下掉
- nghe qua quá khứ khổ đau của lão nông nghèo, nước mắt cô ấy cứ rơi lã chã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忆›
苦›
饭›