Đọc nhanh: 必要性 (tất yếu tính). Ý nghĩa là: sự cần thiết. Ví dụ : - 除非有医疗的必要性我不能留她在这 Tôi không thể giữ cô ấy ở đây mà không cần y tế.
必要性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự cần thiết
necessity
- 除非 有 医疗 的 必要性 我 不能 留 她 在 这
- Tôi không thể giữ cô ấy ở đây mà không cần y tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必要性
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 他 是 个 急性子 , 总 要 一口气 把 话 说完
- anh ấy là người nôn nóng, lúc nào cũng muốn nói một mạch.
- 了解 情况 是 必要
- Hiểu rõ tình hình là điều cần thiết.
- 除非 有 医疗 的 必要性 我 不能 留 她 在 这
- Tôi không thể giữ cô ấy ở đây mà không cần y tế.
- 三类 性质 都 需要 考虑
- Ba loại tính chất đều cần xem xét.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 事实 已经 够 糟 的 了 , 何必 在 回忆 的 时候 还要 为难 自己
- Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
必›
性›
要›