Đọc nhanh: 必要条件 (tất yếu điều kiện). Ý nghĩa là: điều kiện cần thiết (toán học), yêu cầu. Ví dụ : - 我不知道那是个必要条件 Tôi không nhận ra đó là một yêu cầu.
必要条件 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điều kiện cần thiết (toán học)
necessary condition (math)
✪ 2. yêu cầu
requirement
- 我 不 知道 那 是 个 必要条件
- Tôi không nhận ra đó là một yêu cầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必要条件
- 销熔 金属 需要 特定条件
- Nung kim loại cần điều kiện cụ thể.
- 每星期 我 必须 要 准备 五个 课件
- Mỗi tuần chúng tôi phải chuẩn bị 5 cái slide.
- 请 删除 不必要 的 文件
- Hãy xóa các tệp không cần thiết.
- 文字 必须 在 一定 条件 下 加以 改革
- Chữ viết phải được cải cách trong những điều kiện nhất định.
- 我 不 知道 那 是 个 必要条件
- Tôi không nhận ra đó là một yêu cầu.
- 只要 身体 条件 许可 , 我会 参加 那场 比赛
- Chỉ cần sức khỏe cho phép, tôi sẽ tham gia trận thi đấu đó.
- 我们 要 谈判 新 的 条件
- Chúng tôi cần đàm phán điều kiện mới.
- 学校 的 教学 条件 需要 改善
- Tình hình giảng dạy trong trường cần được cải thiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
必›
条›
要›