必胜客 bìshèngkè
volume volume

Từ hán việt: 【tất thắng khách】

Đọc nhanh: 必胜客 (tất thắng khách). Ý nghĩa là: Pizza hut. Ví dụ : - 我喜欢吃必胜客。 Tôi thích ăn pizza hut.

Ý Nghĩa của "必胜客" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

必胜客 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Pizza hut

必胜客是比萨专卖连锁企业之一,由法兰克·卡尼和丹·卡尼两兄弟在1958年,凭着由母亲借来的600美元于美国堪萨斯州威奇托创立首间必胜客餐厅。它的标识特点是把屋顶作为餐厅外观显著标志。必胜客属于百胜餐饮集团。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 必胜客 bìshèngkè

    - Tôi thích ăn pizza hut.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必胜客

  • volume volume

    - yàn 慢而稳 mànérwěn sài 必胜 bìshèng

    - 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 必胜客 bìshèngkè

    - Tôi thích ăn pizza hut.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 战胜 zhànshèng 敌人 dírén

    - Chúng tôi phải đánh bại kẻ thù.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 比赛 bǐsài 我们 wǒmen 必胜 bìshèng

    - Chúng ta phải thắng cuộc thi này!

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 战胜 zhànshèng 对手 duìshǒu

    - Chúng ta phải chiến thắng đối thủ.

  • volume volume

    - 打篮球 dǎlánqiú 实力 shílì 很强 hěnqiáng 这次 zhècì 比赛 bǐsài 必胜 bìshèng 无疑 wúyí

    - Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.

  • volume volume

    - 不必 bùbì 那么 nàme 客客气气 kèkèqiqì de

    - Bạn không cần phải lịch sự thế đâu.

  • volume volume

    - 如今 rújīn 必须 bìxū yǒu 高度 gāodù de 竞争 jìngzhēng 意识 yìshí 才能 cáinéng zài 体育运动 tǐyùyùndòng zhōng 取胜 qǔshèng

    - Hiện nay, để chiến thắng trong môn thể thao, ta cần phải có ý thức cạnh tranh cao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PH (心竹)
    • Bảng mã:U+5FC5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēng , Shèng
    • Âm hán việt: Thăng , Thắng , Tinh
    • Nét bút:ノフ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHQM (月竹手一)
    • Bảng mã:U+80DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao