Đọc nhanh: 缺一不可 (khuyết nhất bất khả). Ý nghĩa là: không thể làm mà không có, không một cái nào là không thể thiếu.
缺一不可 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không thể làm mà không có
can't do without either
✪ 2. không một cái nào là không thể thiếu
not a single one is dispensable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺一不可
- 为了 祖国 , 我 可以 献出 我 的 一切 , 就是 生命 也 不 吝惜
- vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.
- 一时 的 困难 并 不 可怕
- Khó khăn nhất thời không đáng sợ.
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 两者 缺一不可
- Trong hai cái này không thể thiếu một cái.
- 不可 执泥 一说
- không thể câu nệ lời nói.
- 他 六十多岁 了 , 可是 一点 也 不显 老
- bác ấy đã ngoài sáu mươi tuổi rồi nhưng cũng không thấy già.
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
- 他 平时 呼朋唤友 , 可 一旦 友人 有 了 急难 , 不但 不救 , 反而 落井投石
- Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
可›
缺›