Đọc nhanh: 心里美萝卜 (tâm lí mĩ la bốc). Ý nghĩa là: Củ cải hoa hồng Trung Quốc (củ cải shinrimei), bên ngoài có màu xanh lá cây, bên trong có màu đỏ tím, một loại rau yêu thích của người Bắc Kinh.
心里美萝卜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Củ cải hoa hồng Trung Quốc (củ cải shinrimei), bên ngoài có màu xanh lá cây, bên trong có màu đỏ tím, một loại rau yêu thích của người Bắc Kinh
Chinese roseheart radish (shinrimei radish), green on the outside, purple-red on the inside, a favorite Beijing vegetable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心里美萝卜
- 听到 大家 的 赞美 , 他 心里 美滋滋 的 !
- Nghe mọi người khen, anh mừng rơn!
- 地里 种 着 萝卜
- Trong ruộng có trồng củ cải.
- 她 被选为 班长 , 心里 很 美
- Cô ấy được chọn làm lớp trưởng, trong lòng rất tự hào.
- 他 得奖 了 , 心里 美极了
- Anh ấy đã giành được giải thưởng, trong lòng rất mãn nguyện.
- 事情 没 办好 , 心里 总是 不 落槽
- việc chưa làm xong, trong lòng cứ áy náy không yên.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 他 心里美 得 很
- Trong lòng anh ấy vui sướng lắm.
- 他 再也 坐不住 了 , 心里 跃跃欲试
- Anh không thể ngồi yên được nữa, lòng anh háo hức muốn thử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺊›
卜›
⺗›
心›
美›
萝›
里›