Đọc nhanh: 恩培多克勒 (ân bồi đa khắc lặc). Ý nghĩa là: Empedocles (490-430 TCN), triết gia Hy Lạp Sicilia thời tiền Socrates. Ví dụ : - 恩培多克勒以为他是天神跳进了火山 Empedocles nghĩ mình là Thần và nhảy xuống núi lửa.
恩培多克勒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Empedocles (490-430 TCN), triết gia Hy Lạp Sicilia thời tiền Socrates
Empedocles (490-430 BC), Greek Sicilian pre-Socratic philosopher
- 恩培多 克勒 以为 他 是 天神 跳进 了 火山
- Empedocles nghĩ mình là Thần và nhảy xuống núi lửa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恩培多克勒
- 夫妻恩爱 能够 克服困难
- Vợ chồng ân ái có thể vượt qua khó khăn.
- 我们 栽培 了 很多 蔬菜
- Chúng tôi đã trồng nhiều rau củ.
- 就 像 泰坦尼克号 里 的 莱昂纳多 一样
- Anh ấy giống như Leonardo DiCaprio trong Titanic.
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
- 公司 栽培 了 许多 年轻人 才
- Công ty đã đào tạo nhiều nhân tài trẻ.
- 他们 栽培 了 很多 未来 的 领袖
- Họ đã đào tạo nhiều nhà lãnh đạo tương lai.
- 恩培多 克勒 以为 他 是 天神 跳进 了 火山
- Empedocles nghĩ mình là Thần và nhảy xuống núi lửa.
- 他们 克服 了 许多 挑战
- Họ đã vượt qua rất nhiều thử thách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
勒›
培›
多›
恩›