volume volume

Từ hán việt: 【bốc.bặc】

Đọc nhanh: (bốc.bặc). Ý nghĩa là: liệu trước; dự liệu; phỏng đoán; ước đoán, chọn; chọn lọc (nơi chốn), bói; xem quẻ. Ví dụ : - 存亡未卜。 Mất hay còn chưa biết được.. - 他卜明天会下雨。 Anh ấy dự đoán ngày mai sẽ mưa.. - 我们卜居城市。 Chúng tôi chọn sống ở thành phố.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. liệu trước; dự liệu; phỏng đoán; ước đoán

推测;预料

Ví dụ:
  • volume volume

    - 存亡未卜 cúnwángwèibǔ

    - Mất hay còn chưa biết được.

  • volume volume

    - 他卜 tābo 明天 míngtiān huì 下雨 xiàyǔ

    - Anh ấy dự đoán ngày mai sẽ mưa.

✪ 2. chọn; chọn lọc (nơi chốn)

选择(处所)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 卜居 bǔjū 城市 chéngshì

    - Chúng tôi chọn sống ở thành phố.

  • volume volume

    - 他卜 tābo 定居 dìngjū 此地 cǐdì

    - Anh ấy chọn định cư ở đây.

✪ 3. bói; xem quẻ

古代指用火烤炙龟甲等预测吉凶;后来泛指各种预测吉凶的迷信活动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他常去 tāchángqù 算卜 suànbo

    - Anh ấy thường đi bói toán.

  • volume volume

    - zhǎo rén 卜卦 bǔguà

    - Cô ấy tìm người bói quẻ.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Bốc

Ví dụ:
  • volume volume

    - bo 先生 xiānsheng hěn 友善 yǒushàn

    - Ông Bốc rất thân thiện.

  • volume volume

    - bo 女士 nǚshì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Bà Bốc rất xinh đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 妈妈 māma áo de 萝卜 luóbo 好吃 hǎochī

    - Củ cải mẹ nấu rất ngon.

  • volume volume

    - zhǎo rén 卜卦 bǔguà

    - Cô ấy tìm người bói quẻ.

  • volume volume

    - 讨厌 tǎoyàn chī 胡萝卜 húluóbo

    - Cô ấy ghét ăn cà rốt.

  • volume volume

    - zhǎo rén 占卜 zhānbǔ 运势 yùnshì

    - Cô ấy đi tìm người để xem bói vận mệnh.

  • volume volume

    - bo 女士 nǚshì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Bà Bốc rất xinh đẹp.

  • volume volume

    - 存亡未卜 cúnwángwèibǔ

    - Mất hay còn chưa biết được.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 胡萝卜 húluóbo 非常 fēicháng 好吃 hǎochī

    - Loại cà rốt này ăn rất ngon.

  • volume volume

    - de 胡萝卜 húluóbo 好吃 hǎochī 极了 jíle

    - Cà rốt của cô ấy rất ngon.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Bốc 卜 (+0 nét)
    • Pinyin: Bó , Bo , Bǔ
    • Âm hán việt: Bặc , Bốc
    • Nét bút:丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Y (卜)
    • Bảng mã:U+535C
    • Tần suất sử dụng:Cao