Đọc nhanh: 说着玩 (thuyết trứ ngoạn). Ý nghĩa là: nói đùa; không phải thật. Ví dụ : - 开饭馆的事我可没说着玩,要干就真干,而且要干好。 việc mở tiệm cơm tôi nói không nói đùa đâu, nếu làm thì làm thật, với lại phải làm cho tốt.
说着玩 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói đùa; không phải thật
- 开 饭馆 的 事 我 可 没 说 着 玩 , 要 干 就 真干 , 而且 要 干 好
- việc mở tiệm cơm tôi nói không nói đùa đâu, nếu làm thì làm thật, với lại phải làm cho tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说着玩
- 他 喜欢 尖着 嗓子 说话
- Anh ấy thích nói với giọng cao.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 他 哽咽 着 说不出 话
- Anh ấy nghẹn ngào không nói nên lời.
- 开 饭馆 的 事 我 可 没 说 着 玩 , 要 干 就 真干 , 而且 要 干 好
- việc mở tiệm cơm tôi nói không nói đùa đâu, nếu làm thì làm thật, với lại phải làm cho tốt.
- 他 总是 笑 着 跟 别人 说话
- Anh ấy lúc nào cũng cười nói với mọi người.
- 他 不 说话 , 只是 眯缝 着 眼睛 笑
- anh ấy không nói không rằng, chỉ cười híp mắt lại.
- 不要 有 戒心 我 只是 说 着 玩 呢
- Đừng cảnh giác, tôi chỉ là đùa thôi.
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玩›
着›
说›