Đọc nhanh: 心肺复苏术 (tâm phế phục tô thuật). Ý nghĩa là: hồi sinh tim phổi (CPR).
心肺复苏术 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồi sinh tim phổi (CPR)
cardiopulmonary resuscitation (CPR)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心肺复苏术
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 万物 复苏 , 春暖花开
- Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở
- 他 醉心于 艺术创作
- Anh ấy say mê vào việc sáng tạo nghệ thuật.
- 他 一门心思 搞 技术革新
- anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
- 他 是 个 有 心术 的 人
- anh ấy là người mưu mô.
- 何时 心肺 复苏 会 用到 装满 利他 林 的 注射器 了
- Từ khi nào mà hô hấp nhân tạo cần một ống tiêm chứa đầy ritalin?
- 再见 了 我 那 童年 的 玩伴 , 再见 了 我 那 没心没肺 的 童年
- Tạm biệt người bạn cùng chơi thuở thiếu thời, tạm biệt tuổi thơ vô lo vô nghĩ của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
⺗›
心›
术›
肺›
苏›