Đọc nhanh: 催眠术 (thôi miên thuật). Ý nghĩa là: thuật thôi miên; quyến rũ; mê hoặc (nghĩa bóng), thôi miên thuật.
催眠术 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thuật thôi miên; quyến rũ; mê hoặc (nghĩa bóng)
催眠的方法,一般用言语的暗示
✪ 2. thôi miên thuật
在不使用药物的情形下, 以暗示或自我暗示的特殊技巧, 让人进入意识模糊或浅睡状态的方法常用于心理医疗或魔术表演等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 催眠术
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 你 自我 打破 了 催眠 状态
- Bạn đã thoát ra khỏi trạng thái thôi miên.
- 这些 药丸 有 镇静 催眠 作用
- Những viên thuốc này có tác dụng an thần và gây buồn ngủ.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 这是 心灵感应 术 的 催眠 状态 的 真实 标记
- Đây là dấu hiệu có thật của trạng thái thần giao cách cảm.
- 书上 才 有 这种 魔术
- Phép thuật này chỉ có ở trong sách.
- 为了 要 做 隆乳 手术
- Đối với công việc boob của bạn.
- 书法 是 中国 的 传统 艺术
- Thư pháp là nghệ thuật truyền thống của Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
催›
术›
眠›