Đọc nhanh: 心潮 (tâm triều). Ý nghĩa là: sóng lòng; cơn sóng trong lòng. Ví dụ : - 心潮澎湃。 sóng lòng trào dâng.
心潮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sóng lòng; cơn sóng trong lòng
比喻像湖水一样起伏的心情
- 心潮澎湃
- sóng lòng trào dâng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心潮
- 心潮 起落
- trong lòng thấp thỏm.
- 心潮澎湃
- sóng lòng trào dâng.
- 心血来潮
- có nguồn cảm hứng; nổi máu.
- 心潮 逐浪 高
- sóng lòng lớp lớp dâng cao.
- 她 心血来潮 , 开始 学 画画
- Cô ấy bỗng nhiên hứng lên, bắt đầu học vẽ.
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 她 心血来潮 , 剪 了 短发
- Cô ấy bỗng dưng hứng lên và cắt tóc ngắn.
- 股票市场 上 人心惶惶 掀起 抛售 浪潮
- Trên thị trường chứng khoán, tâm lý lo lắng lan rộng, gây ra làn sóng bán ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
潮›