心潮 xīncháo
volume volume

Từ hán việt: 【tâm triều】

Đọc nhanh: 心潮 (tâm triều). Ý nghĩa là: sóng lòng; cơn sóng trong lòng. Ví dụ : - 心潮澎湃。 sóng lòng trào dâng.

Ý Nghĩa của "心潮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

心潮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sóng lòng; cơn sóng trong lòng

比喻像湖水一样起伏的心情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心潮澎湃 xīncháopéngpài

    - sóng lòng trào dâng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心潮

  • volume volume

    - 心潮 xīncháo 起落 qǐluò

    - trong lòng thấp thỏm.

  • volume volume

    - 心潮澎湃 xīncháopéngpài

    - sóng lòng trào dâng.

  • volume volume

    - 心血来潮 xīnxuèláicháo

    - có nguồn cảm hứng; nổi máu.

  • volume volume

    - 心潮 xīncháo 逐浪 zhúlàng gāo

    - sóng lòng lớp lớp dâng cao.

  • volume volume

    - 心血来潮 xīnxuèláicháo 开始 kāishǐ xué 画画 huàhuà

    - Cô ấy bỗng nhiên hứng lên, bắt đầu học vẽ.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 顺利 shùnlì qǐng 不要 búyào 担心 dānxīn

    - Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.

  • volume volume

    - 心血来潮 xīnxuèláicháo jiǎn le 短发 duǎnfā

    - Cô ấy bỗng dưng hứng lên và cắt tóc ngắn.

  • volume volume

    - 股票市场 gǔpiàoshìchǎng shàng 人心惶惶 rénxīnhuánghuáng 掀起 xiānqǐ 抛售 pāoshòu 浪潮 làngcháo

    - Trên thị trường chứng khoán, tâm lý lo lắng lan rộng, gây ra làn sóng bán ra.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Cháo
    • Âm hán việt: Triều , Trào
    • Nét bút:丶丶一一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EJJB (水十十月)
    • Bảng mã:U+6F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao