Đọc nhanh: 心眼多 (tâm nhãn đa). Ý nghĩa là: quá quan tâm, nghi ngờ vô căn cứ.
心眼多 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quá quan tâm
overconcerned
✪ 2. nghi ngờ vô căn cứ
to have unfounded doubts
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心眼多
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 为 安全 计多 小心
- Vì an toàn phải cẩn thận hơn.
- 我们 老板 心眼儿 太多 了
- Sếp chúng tôi lo lắng quá mức rồi.
- 他 这个 人 就是 心眼儿 太 多
- Anh ấy đã lo lắng quá mức rồi.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 他 可是 大开眼界 受益 良多 啊
- Anh ấy đang học rất nhiều về thế giới.
- 他 那个 人 坏心眼 挺 多 的 , 你 一定 要 小心 一点儿
- anh ta có nhiều ý đồ xấu, cậu nhất định phải cẩn thận 1 chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
⺗›
心›
眼›