肉痛 ròutòng
volume volume

Từ hán việt: 【nhục thống】

Đọc nhanh: 肉痛 (nhục thống). Ý nghĩa là: đau lòng; đau đớn; thương xót; đau xót.

Ý Nghĩa của "肉痛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

肉痛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đau lòng; đau đớn; thương xót; đau xót

心疼

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肉痛

  • volume volume

    - 不关痛痒 bùguāntòngyǎng

    - việc không gấp rút quan trọng gì.

  • volume volume

    - de 肌肉 jīròu 酸痛 suāntòng

    - Cơ bắp của tôi đau nhức.

  • volume volume

    - 亲如骨肉 qīnrúgǔròu

    - thân như ruột thịt

  • volume volume

    - 两方 liǎngfāng 腊肉 làròu

    - hai miếng thịt ướp sấy khô.

  • volume volume

    - 两块 liǎngkuài 烤肉 kǎoròu zài 盘子 pánzi

    - Hai miếng thịt nướng trong đĩa.

  • volume volume

    - 刮痧 guāshā 可以 kěyǐ 缓解 huǎnjiě 肌肉 jīròu 疼痛 téngtòng

    - Cạo gió có thể giảm đau cơ.

  • volume volume

    - zhǔ 耶稣基督 yēsūjīdū huì jiāng 我们 wǒmen de 肉身 ròushēn 化为 huàwèi

    - Vì Chúa Jêsus Christ sẽ thay đổi

  • - 按摩师 ànmóshī 通过 tōngguò 按摩 ànmó 帮助 bāngzhù 缓解 huǎnjiě 肌肉 jīròu 疼痛 téngtòng

    - Thợ massage giúp giảm đau cơ bắp qua việc xoa bóp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
    • Pinyin: Tòng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNIB (大弓戈月)
    • Bảng mã:U+75DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+0 nét)
    • Pinyin: Ròu , Rù
    • Âm hán việt: Nhụ , Nhục , Nậu
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OBO (人月人)
    • Bảng mã:U+8089
    • Tần suất sử dụng:Rất cao