Đọc nhanh: 心绞痛 (tâm hào thống). Ý nghĩa là: tim đau thắt; đau thắt cơ tim.
心绞痛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tim đau thắt; đau thắt cơ tim
胸部中央阵发性疼痛的症状,患者并有窒息的感觉由心肌缺氧引起,多见于冠状动脉硬化、梅毒性主动脉炎等病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心绞痛
- 心绞痛
- tim quặn đau.
- 十分 沉痛 的 心情
- nỗi lòng rất xót xa.
- 胸痛 可能 是 心脏病 的 症状
- Có thể là triệu chứng của bệnh tim khi cảm thấy đau ngực.
- 我们 要 痛下决心 改变
- Chúng ta phải hạ quyết tâm cố hết sức thay đổi.
- 他 心中 满是 痛苦
- Trong lòng anh ấy đầy đau khổ.
- 煤气中毒 的 征象 是 头痛 、 恶心 和 心跳 加速 等
- triệu chứng trúng độc hơi ga là đau đầu, buồn nôn, tim đập nhanh.
- 他 感到 心里 的 伤痛
- Anh ấy cảm thấy nỗi đau trong tim.
- 他 感到 心里 很 伤痛
- Anh ấy cảm thấy rất đau đớn trong tim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
痛›
绞›