Đọc nhanh: 心狠 (tâm ngận). Ý nghĩa là: Độc ác nhẫn tâm. Ví dụ : - 他对待属下颐指气使,心狠手辣。 Anh ta tàn nhẫn và độc ác với cấp dưới của mình.
心狠 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Độc ác nhẫn tâm
心狠:汉语词汇
- 他 对待 属下 颐指气使 心狠手辣
- Anh ta tàn nhẫn và độc ác với cấp dưới của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心狠
- 狠 了 心
- Đành lòng.
- 她 背夫 弃子 太 狠心
- Cô ấy bỏ chồng bỏ con quá độc ác.
- 那个 狠心 的 地主 不肯 给 他 减租
- Chủ nhà tàn nhẫn từ chối giảm tiền thuê nhà cho anh ta.
- 狠 着 心 把 泪 止住
- dằn lòng kìm nước mắt lại.
- 他 狠下心来 , 辞掉 了 这份 工作
- Anh ấy đã hạ quyết tâm, từ bỏ công việc này.
- 他 对待 属下 颐指气使 心狠手辣
- Anh ta tàn nhẫn và độc ác với cấp dưới của mình.
- 那个 狠心 的 男人 抛弃 了 他 的 妻儿
- Người đàn ông tàn nhẫn đó đã bỏ rơi vợ con.
- 那 狠心 的 老板 让 那个 男孩 睡 在 外面
- Ông chủ tàn nhẫn để cậu bé ngủ bên ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
狠›