口服 kǒufú
volume volume

Từ hán việt: 【khẩu phục】

Đọc nhanh: 口服 (khẩu phục). Ý nghĩa là: khẩu phục; ra vẻ đồng ý; đồng ý bề ngoài; bằng mặt không bằng lòng; khâm phục ngoài miệng, (uống thuốc) bằng miệng; bằng đường miệng. Ví dụ : - 口服心不服。 khẩu phục tâm bất phục.. - 外用药不可口服。 Thuốc bôi ngoài da không thể uống.. - 药酒有的口服有的外用。 Rượu thuốc có loại uống được, có loại dùng ngoài da.

Ý Nghĩa của "口服" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

口服 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khẩu phục; ra vẻ đồng ý; đồng ý bề ngoài; bằng mặt không bằng lòng; khâm phục ngoài miệng

口头上表示信服

Ví dụ:
  • volume volume

    - 口服 kǒufú xīn 不服 bùfú

    - khẩu phục tâm bất phục.

✪ 2. (uống thuốc) bằng miệng; bằng đường miệng

内服

Ví dụ:
  • volume volume

    - 外用药 wàiyòngyào 不可 bùkě 口服 kǒufú

    - Thuốc bôi ngoài da không thể uống.

  • volume volume

    - 药酒 yàojiǔ yǒu de 口服 kǒufú yǒu de 外用 wàiyòng

    - Rượu thuốc có loại uống được, có loại dùng ngoài da.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口服

  • volume volume

    - 指导员 zhǐdǎoyuán fèi le 很多 hěnduō de 口舌 kǒushé cái 说服 shuōfú 躺下来 tǎngxiàlai 休息 xiūxī

    - Chính trị viên nói hết lời, anh ấy mới chịu nằm xuống nghỉ.

  • volume volume

    - 口服 kǒufú xīn 不服 bùfú

    - khẩu phục tâm bất phục.

  • volume volume

    - 针剂 zhēnjì 口服药 kǒufúyào 见效快 jiànxiàokuài

    - Thuốc tiêm có tác dụng nhanh hơn thuốc uống.

  • volume volume

    - 身体 shēntǐ 舒服 shūfú wèi 借口 jièkǒu

    - Anh ta lấy lý do là người không khỏe.

  • volume volume

    - zhè kuǎn 衣服 yīfú 符合 fúhé de 时尚 shíshàng 口味 kǒuwèi

    - Bộ đồ này hợp với sở thích thời trang của anh ấy.

  • volume volume

    - 服用 fúyòng 药片 yàopiàn hěn 容易 róngyì 只须 zhǐxū 放在 fàngzài 口中 kǒuzhōng 咽下 yànxià 即可 jíkě

    - Uống viên thuốc rất dễ dàng, chỉ cần đặt vào miệng và nuốt xuống là được.

  • volume volume

    - 药酒 yàojiǔ yǒu de 口服 kǒufú yǒu de 外用 wàiyòng

    - Rượu thuốc có loại uống được, có loại dùng ngoài da.

  • volume volume

    - 为了 wèile 方便 fāngbiàn 顾客 gùkè 总服务台 zǒngfúwùtái 几乎 jīhū dōu 设在 shèzài 旅馆 lǚguǎn 正门 zhèngmén 入口 rùkǒu 附近 fùjìn

    - Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao