真钱买假货 zhēn qián mǎi jiǎ huò
volume volume

Từ hán việt: 【chân tiền mãi giả hoá】

Đọc nhanh: 真钱买假货 (chân tiền mãi giả hoá). Ý nghĩa là: Tiền thật mà phết (x) mo; tiền thật mua của giả.

Ý Nghĩa của "真钱买假货" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

真钱买假货 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tiền thật mà phết (x) mo; tiền thật mua của giả

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真钱买假货

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 识别 shíbié 真假 zhēnjiǎ 货物 huòwù

    - Tôi có thể phân biệt hàng thật và giả.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē shì 假货 jiǎhuò 不能 bùnéng mǎi

    - Những thứ này là hàng giả, không thể mua.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú cái 穿 chuān le 几次 jǐcì jiù 起球 qǐqiú le 真的 zhēnde shì 一分钱 yīfēnqián 一分货 yīfēnhuò

    - Bộ quần áo này mới mặc mấy lần đã sổ lông rồi, đúng là tiền nào của ấy

  • volume volume

    - mǎi 结婚 jiéhūn 礼物 lǐwù 他出 tāchū de qián 最少 zuìshǎo

    - Mua món quà cưới đó, anh ấy là người bỏ ra ít tiền nhất.

  • volume volume

    - 买束 mǎishù 鲜花 xiānhuā 送给 sònggěi nín nín shuō xiā 花钱 huāqián 买盒 mǎihé 蛋糕 dàngāo 送给 sònggěi nín nín shuō tài 费钱 fèiqián

    - Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 付钱 fùqián gěi xiě 买家 mǎijiā 评论 pínglùn

    - Họ trả tiền cho tôi để viết đánh giá của khách hàng

  • volume volume

    - yòng 假货 jiǎhuò zhuàn 顾客 gùkè de qián

    - Anh ấy dùng hàng giả để lừa tiền khách hàng.

  • volume volume

    - yòng 金钱 jīnqián 收买人心 shōumǎirénxīn

    - Anh ta dùng tiền để mua chuộc lòng người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ất 乙 (+5 nét), đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Mǎi
    • Âm hán việt: Mãi
    • Nét bút:フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NYK (弓卜大)
    • Bảng mã:U+4E70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao