Các biến thể (Dị thể) của 燎

  • Cách viết khác

    𡼷 𤉞 𤉲 𤊽 𤋯 𤐗 𤑗 𤒧 𥛰

Ý nghĩa của từ 燎 theo âm hán việt

燎 là gì? (Liệu). Bộ Hoả (+12 nét). Tổng 16 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: cháy lan ra, Hơ., Đuốc, ngọn lửa, Rõ, sáng, hiển minh, Hơ, hong. Từ ghép với : Đốm lửa nhỏ có thể đốt cháy cánh đồng, Làm sém cả tóc. Xem [liáo]., “liệu y” hong áo., “liệu nguyên” cháy lan cánh đồng. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cháy lan ra

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðình liệu đốt lửa ở sân để soi sáng cho mọi người làm lễ.
  • Cháy lan, sự gì khí thế mạnh quá không dẹp thôi ngay được gọi là liệu nguyên (thả lửa đốt đồng).
  • Hơ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cháy lan, cháy, đốt cháy

- Đốm lửa nhỏ có thể đốt cháy cánh đồng

* Gần lửa bị sém

- Làm sém cả tóc. Xem [liáo].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đuốc, ngọn lửa

- “Dạ vị ương, Đình liệu chi quang” , (Tiểu nhã , Đình liệu ) Đêm chưa quá nửa, Đuốc lớn thắp sáng.

Trích: Thi Kinh

Tính từ
* Rõ, sáng, hiển minh

- “Nguyệt xuất chiếu hề, Giảo nhân liệu hề” , (Trần phong , Nguyệt xuất ) Trăng lên chiếu rạng, Người đẹp tươi sáng.

Trích: Thi Kinh

Động từ
* Hơ, hong

- “liệu y” hong áo.

* Đốt cháy

- “liệu nguyên” cháy lan cánh đồng.

Từ ghép với 燎