Đọc nhanh: 心形的嘴唇 (tâm hình đích chuỷ thần). Ý nghĩa là: môi trái tim.
心形的嘴唇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. môi trái tim
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心形的嘴唇
- 她 的 嘴唇 红润
- Môi cô ấy đỏ mọng.
- 他 的 嘴唇 有点儿 肿
- Môi của anh ấy hơi sưng.
- 我会 将 我 的 嘴唇 轻轻 压 在 他 的 嘴唇 上
- Tôi áp nhẹ môi mình vào môi anh.
- 他 的 嘴唇 很 干燥
- Môi của anh ấy rất khô.
- 同心圆 孔板 是 最 经常 使用 的 形式
- Các tấm lỗ đồng tâm là hình thức được sử dụng thường xuyên nhất.
- 他 的 嘴唇 因 焦渴 而 干裂
- Môi anh ấy nứt vì khát khô.
- 干燥 的 风 让 我 的 嘴唇 裂开 了
- Gió khô làm môi tôi nứt nẻ hết cả rồi.
- 激动 的 心情 , 使 我 找不出 适当 的 字眼 来 形容
- trong lòng đang xúc động, khiến tôi tìm không ra từ thích hợp để diễn tả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唇›
嘴›
形›
⺗›
心›
的›