Đọc nhanh: 十指尖尖 (thập chỉ tiêm tiêm). Ý nghĩa là: bàn tay thon thả.
十指尖尖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bàn tay thon thả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十指尖尖
- 弟弟 十岁 刚 冒尖
- cậu em trai mới độ hơn mười tuổi một tý.
- 他 比比 画画 说开 了 , 就是 众 王之王 、 拔尖 之王 !
- anh ta hoa tay múa chân và nói: “Đó là vua của các vị vua, vua của đỉnh cao!
- 这 刀尖 十分 尖锐
- Đầu lưỡi dao này rất nhọn.
- 十四 开金 的 笔尖
- Ngòi bút vàng 14 carat.
- 左手 指尖 全是 茧子
- Cô ấy có vết chai trên đầu ngón tay trái.
- 这根 鱼刺 十分 尖锐
- Xương cá này rất nhọn.
- 镀金 塔 的 顶尖 在 阳光 下 十分 耀眼
- Đỉnh tháp mạ vàng lấp lánh dưới ánh mặt trời vô cùng chói lòa.
- 他 让 我 尝到了 他 敏锐 尖刻 之 机智 的 滋味
- Anh ta đã khiến tôi trải nghiệm được hương vị của sự thông minh sắc bén và sắc bén của anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
十›
尖›
指›