chún
volume volume

Từ hán việt: 【thần】

Đọc nhanh: (thần). Ý nghĩa là: môi, viền tai; viền (chỉ phần viền của bộ phận). Ví dụ : - 她的唇很红。 Môi của cô ấy rất đỏ.. - 他舔了舔唇。 Anh ấy đã liếm môi.. - 他的唇有点干。 Môi của anh ấy hơi khô.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. môi

指嘴唇

Ví dụ:
  • volume volume

    - de chún hěn hóng

    - Môi của cô ấy rất đỏ.

  • volume volume

    - tiǎn le tiǎn chún

    - Anh ấy đã liếm môi.

  • volume volume

    - de chún 有点 yǒudiǎn gàn

    - Môi của anh ấy hơi khô.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. viền tai; viền (chỉ phần viền của bộ phận)

指某些器官的边缘部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 医生 yīshēng 检查 jiǎnchá le de 耳唇 ěrchún

    - Bác sĩ kiểm tra viền tai.

  • volume volume

    - 耳唇 ěrchún 有点 yǒudiǎn 发炎 fāyán

    - Phần viền tai hơi bị viêm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 嘴唇 zuǐchún 干裂 gānliè

    - môi khô nứt

  • volume volume

    - 唇齿相依 chúnchǐxiāngyī

    - Khăng khít như môi với răng

  • volume volume

    - 唇齿相依 chúnchǐxiāngyī

    - gắn bó nhau như môi với răng; như hình với bóng

  • volume volume

    - zài le 唇膏 chúngāo 之后 zhīhòu 涂上一层 túshàngyīcéng 唇彩 chúncǎi néng 突出 tūchū 唇部 chúnbù 立体感 lìtǐgǎn

    - Sau khi thoa son, hãy thoa một lớp son bóng để làm nổi bật đôi môi.

  • volume volume

    - tiǎn le tiǎn chún

    - Anh ấy đã liếm môi.

  • volume volume

    - 嘴唇 zuǐchún 掀动 xiāndòng le 一下 yīxià

    - môi hơi mấp máy; môi hơi động đậy.

  • volume volume

    - 颤抖 chàndǒu de 嘴唇 zuǐchún 说不出 shuōbuchū huà

    - Môi run rẩy không nói lên lời.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 检查 jiǎnchá le de 耳唇 ěrchún

    - Bác sĩ kiểm tra viền tai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Chún
    • Âm hán việt: Chấn , Thần
    • Nét bút:一ノ一一フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MVR (一女口)
    • Bảng mã:U+5507
    • Tần suất sử dụng:Cao