Đọc nhanh: 境由心生 (cảnh do tâm sinh). Ý nghĩa là: tư duy của chúng ta định hình cách chúng ta nhìn thế giới.
境由心生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tư duy của chúng ta định hình cách chúng ta nhìn thế giới
our mindset frames how we view the world
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 境由心生
- 他 丧失 了 对 生活 的 信心
- Anh ấy đã mất đi niềm tin vào cuộc sống.
- 他 家境 厚 生活 无忧
- Gia cảnh nhà anh ấy giàu có, sống không lo lắng.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 他 想起 自己 的 错误 , 心里 不由得 一阵 辣乎乎 地 发烧
- anh ấy nghĩ đến sai lầm của mình, trong lòng bất giác nóng ran phát sốt.
- 他 对 生活 心满意足
- Anh ấy hài lòng với cuộc sống.
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 他命 大 , 幸好 昨天 心 内 医生 和 救护车 都 在
- Anh ta mệnh lớn, cũng may hôm qua bác sĩ khoa tim và xe cứu thương đều ở đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
境›
⺗›
心›
生›
由›