Đọc nhanh: 劳心劳力 (lao tâm lao lực). Ý nghĩa là: công nhân chuyên dụng, đòi hỏi (công việc), làm việc chăm chỉ.
劳心劳力 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. công nhân chuyên dụng
dedicated (worker)
✪ 2. đòi hỏi (công việc)
demanding (work)
✪ 3. làm việc chăm chỉ
hard-working
✪ 4. đánh thuế tâm trí và cơ thể của một người
to tax one's mind and body
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳心劳力
- 分心 劳神
- lao tâm lao lực
- 农忙 季节 要 特别 注意 合理安排 劳力
- mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.
- 费力劳心
- hao công tổn trí.
- 你 送 他 劳力士
- Bạn có cho anh ấy một vai diễn?
- 劳驾 买 去 市中心 的 两张 全票 和 两张 半票
- Xin vui lòng, mua hai vé nguyên giá và hai vé giảm giá tại trung tâm thành phố.
- 心力交瘁 ( 精神 和 体力 都 极度 疲劳 )
- tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.
- 我们 送些 酬劳 , 对 您 的 大力协助 聊表 谢意
- Chúng tôi gửi một số tiền thưởng nhỏ để bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với sự hỗ trợ quý báu của anh/chị.
- 同样 的 劳动力 , 操作方法 不同 , 生产 效率 就 会 有 很大 的 差异
- Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
劳›
⺗›
心›