Đọc nhanh: 微电子学与固体电子学 (vi điện tử học dữ cố thể điện tử học). Ý nghĩa là: Vi điện tử và điện tử trạng thái rắn.
微电子学与固体电子学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vi điện tử và điện tử trạng thái rắn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微电子学与固体电子学
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 他 学会 了 包 粽子
- Anh ấy học được cách gói bánh chưng rồi.
- 他 的 学习 本来 很 好 , 由于 迷上 了 电子游戏 , 现在 退步 了
- Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.
- 两个 孩子 挎着 胳膊 向 学校 走 去
- hai đứa trẻ dắt tay nhau đi đến trường.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 微型 电子计算机
- máy tính điện tử cỡ nhỏ
- 孩子 们 应该 学会 与 其他 孩子 友好相处
- Trẻ em nên học cách thân thiện, hòa hợp với những đứa trẻ khác.
- 今天 我 得 去 付 孩子 的 学费
- Hôm nay tôi phải đi nộp học phí cho con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
体›
固›
子›
学›
微›
电›