Đọc nhanh: 电子学 (điện tử học). Ý nghĩa là: thiết bị điện tử, điện tử học.
电子学 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thiết bị điện tử
electronics
✪ 2. điện tử học
以无线电技术为基础, 研究电子或离子的产生、变化和运动规律的科学电子管、电视、无线电测位、加速器等都是电子学研究的对象和成果
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电子学
- 他学过 木匠 , 打个 柜子 不 费难
- anh ấy đã học nghề mộc, đóng tủ không khó lắm.
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 他 的 学习 本来 很 好 , 由于 迷上 了 电子游戏 , 现在 退步 了
- Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 不要 小看 寒门 学子
- Đừng xem thường học sinh từ gia đình nghèo.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 他 加入 了 一个 文学 小圈子
- Anh ấy tham gia một nhóm văn học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
学›
电›