Đọc nhanh: 微末 (vi mạt). Ý nghĩa là: không quan trọng; bé nhỏ; thường. Ví dụ : - 微末的贡献 đóng góp bé nhỏ
微末 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không quan trọng; bé nhỏ; thường
细小;不重要
- 微末 的 贡献
- đóng góp bé nhỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微末
- 微末 的 贡献
- đóng góp bé nhỏ
- 他们 只 赚取 微薄 利润
- họ chỉ thu được lợi nhuận ít ỏi.
- 他 为了 小事 舍本逐末
- Anh ấy bỏ qua điều quan trọng để chú ý vào điều vụn vặt
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 他们 以 微笑 来 打招呼
- Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.
- 五年 前 很少 为人所知 的 微信 , 如今 已 妇孺皆知
- WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.
- 香烟 在 微风 中 轻轻 飘散 开来
- Khói hương nhẹ nhàng tan trong gió nhẹ.
- 从 今天 开始 , 每天 微笑 吧
- Bắt đầu từ hôm nay hãy mỉm cười mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
微›
末›