Đọc nhanh: 打道回府 (đả đạo hồi phủ). Ý nghĩa là: về nhà (trong một cuộc rước theo nghi lễ), trở về Nha. Ví dụ : - 准备打道回府吧 Vậy là đã sẵn sàng về nhà.
打道回府 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. về nhà (trong một cuộc rước theo nghi lễ)
to go home (in a ceremonial procession)
- 准备 打道回府 吧
- Vậy là đã sẵn sàng về nhà.
✪ 2. trở về Nha
to return home
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打道回府
- 他 天天 跟 学生 打交道
- Anh ấy hàng ngày giao tiếp với học sinh.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 准备 打道回府 吧
- Vậy là đã sẵn sàng về nhà.
- 严刑拷打 是 不人道 的
- Thấm vấn bằng cách tra tấn là vô nhân đạo.
- 他 宁愿 走路 回家 , 也 不 打车
- Anh ấy thà đi bộ về nhà chứ không bắt taxi.
- 打道回府
- dẹp đường hồi phủ
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 你 昨晚 没 回来 , 电话 也 打 不通 , 害得 我 担心 了 一个 晚上
- Tối qua bạn không về, điện thoại cũng không liên lạc được, khiến tôi lo lắng cả đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
府›
打›
道›