Đọc nhanh: 得失 (đắc thất). Ý nghĩa là: được và mất; thành công và thất bại; thiệt hơn; hơn thiệt; đắc thất, xấu tốt; chỗ hay chỗ dở. Ví dụ : - 不计较个人的得失。 không tính toán hơn thiệt cá nhân.. - 两种方法各有得失。 hai phương pháp đều có chỗ hay chỗ dở của nó.
得失 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. được và mất; thành công và thất bại; thiệt hơn; hơn thiệt; đắc thất
所得和所失;成功和失败
- 不 计较 个人 的 得失
- không tính toán hơn thiệt cá nhân.
✪ 2. xấu tốt; chỗ hay chỗ dở
利弊;好处和坏处
- 两种 方法 各有 得失
- hai phương pháp đều có chỗ hay chỗ dở của nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得失
- 不要 患得患失
- Đừng suy tính hơn thiệt.
- 不计 个人得失
- không tính toán thiệt hơn
- 不 计较 个人 的 得失
- không tính toán hơn thiệt cá nhân.
- 创业 失得
- Những điều được và mất khi khởi nghiệp
- 他 总是 患得患失
- Anh ấy luôn lo lắng được mất.
- 他 对 未来 感到 患得患失
- Anh ấy lo lắng về tương lai của mình.
- 个人 的 得失 是 不足道 的
- chuyện được mất của cá nhân thì không đáng nói đến
- 他 从不 计较 个人 的 得失
- Anh ấy không bao giờ tính toán hơn thua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
得›