Đọc nhanh: 得放手时且放手 (đắc phóng thủ thì thả phóng thủ). Ý nghĩa là: Đuổi chẳng được; tha làm phúc; đuổi chẳng được, tha làm phúc.
得放手时且放手 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đuổi chẳng được; tha làm phúc; đuổi chẳng được, tha làm phúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得放手时且放手
- 我 把 手机 放在 口袋 里
- Tôi bỏ điện thoại vào túi.
- 他 把手 放在 嘴边 哈 了 一口气
- anh ấy đưa tay lên miệng hà hơi một cái.
- 他 把手 放到 袖筒 里
- Anh ấy đưa tay vào ống tay áo.
- 他 随手 把 书 放在 桌子 上
- Anh ấy tiện tay để sách trên bàn.
- 手巾 放在 桌子 上
- Khăn tay để trên bàn.
- 必须 放手 发动群众 , 让 群众 的 意见 得以 充分 发表 出来
- cần phát động quần chúng, để ý kiến của họ được phát biểu đầy đủ.
- 他 立刻 放下 手中 的 工具
- Anh ta lập tức bỏ công cụ ở trong tay xuống.
- 你 快点 放开 她 的 手 !
- Mau buông tay cô ấy ra!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
且›
得›
手›
放›
时›